Có 1 kết quả:

僭號 tiếm hiệu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mạo dụng tôn hiệu của đế vương.
2. Xưng hiệu không phải của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xưng hiệu bậy bạ. Không xứng đáng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0